TT | TÊN QUYỂN- TÊN TIÊU CHUẨN | SỐ HIỆU | NƠI LƯU TRỮ | GHI CHÚ |
| Quyển 1:Tiêu chuẩn quy hoạch, khảo sát , trắc địa, xây dựng (1384 trang A4) | | P.QLCL, các đơn vị thiết kế | Sách của nhà xuất bản Giao Thông Vận tải |
I | Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng đô thị nông thôn | | | |
1 | Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng | TCVN 417:1987 | | |
2 | Quy hoạch xây dựng tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4449:1987 | | |
3 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 362:2005 | | |
4 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4616:1988 | | |
5 | Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện | TCVN 4418:1987 | | |
6 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ | TCVN 4448:1987 | | |
7 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4454: 1987 | | |
8 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường | TCVN 4092: 1985 | | |
II | Tiêu chuẩn khỏa sát xây dựng | | | |
9 | Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản | TCVN 4419:1987 | | |
10 | Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 4119:1985 | | |
11 | Đất xây dựng và phân loại | TCVN 5747:1993 | | |
12 | Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng | TCXD 161: 1987 | | |
13 | Khảo sát địa kỹ thuật phuc vụ cho thiết kế và thi công móng cọc | TCXD 160:1987 | | |
14 | Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật | TCXDNV 194:2006 | | |
15 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst | TCXDVN 366:2006 | | |
16 | Khảo sát, đánh giá tình trạng nhà và công trình xây dựng đá | TCXDVN 270:2002 | | |
17 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình | 22 TCN 259:2000 | | |
18 | Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở | 22 TCN 171:1987 | | |
19 | Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và xây dựng các công trình ngầm | 14 TCN 13: 1985 | | |
20 | Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 145-2005 | | |
21 | Thành phần nội dung và khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 115-2000 | | |
22 | Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN116-1999 | | |
23 | Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 4-2003 | | |
24 | Thành phần, nội dung khối lượng lập các dự án đầu tư thủy lợi | 14 TCN 118-2002 | | |
25 | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệp ép nước vào hố khoan | 14 TCN 83-91 | | |
III | Tiêu chuẩn trắc địa xây dựng | | | |
26 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình | TCXDVN 309: 2004 | | |
27 | Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | TCXDVN 364:2006 | | |
28 | Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công | TCXD 203:1997 | | |
29 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học | TCXDVN 271:2002 | | |
30 | Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình | TCXDVN 351:2005 | | |
31 | Nhà và công trình dạng tháp- Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa | TCXDVN 357:2005 | | |
32 | Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thủy lợi | 14 TCN 141-2005 | | |
33 | Quy phạm đo kênh và xác định tìm công trình trên kênh | 14 TCN 40-2002 | | |
34 | Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi | 14 TCN 102-2002 | | |
35 | Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi | 14 TCN 22-2002 | | |
| Quyển 2: Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng (1548 trang A4) | | P. QLCL, các đơn vị thiết kế | |
I | Tiêu chuẩn bản vẽ xây dựng và kiến trúc | | | |
1 | Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ | TCXDVN 340:2005 | | |
2 | Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng | TCVN 6082:1995 | | |
3 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy | TCVN 2:1974 | | |
4 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ | TCVN 3:1974 | | |
5 | Bản vẽ kỹ thuât - tỷ lệ | TCVN 7286:2003 | | |
6 | Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ - Tỷ lệ | TCVN 6079:1995 | | |
7 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên | TCVN 5571:1991 | | |
8 | Bản vẽ xây dựng - Các phần bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ | TCVN 5896:1995 | | |
9 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt | TCVN 5:1978 | | |
10 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo | TCVN 11:1978 | | |
11 | Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu | TCVN 6080:1995 | | |
12 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung | TCVN 6081:1995 | | |
13 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu | TCVN 8-30:2003 | | |
14 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt | TCVN 8-40:2003 | | |
15 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và hình cắt | TCVN 8-20:2005 | | |
16 | Các nét vẽ | TCVN 8:1993 | | |
17 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ | TCVN 8-20:2002 | | |
18 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD | TCVN 8-21:2005 | | |
19 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ | TCVN 5570:1991 | | |
20 | Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng | TCVN 4:1993 | | |
21 | Ký hiệu chữ trong xây dựng | TCVN 3986:1985 | | |
22 | Ký hiệu vật liệu | TCVN 7:1993 | | |
23 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình - Ký hiệu các phòng và các diện tich khác | TCVN 5897:1995 | | |
24 | Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu công trình và các bộ phận công trình | TCVN 6003:1995 | | |
25 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng | TCVN 4614:1988 | | |
26 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Ký hiệu cho cốt thép bê tông | TCVN 6084:1995 | | |
27 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà | TCVN 4609:1988 | | |
28 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc ghi kích thước chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ | TCVN 4455:1987 | | |
29 | Số ưu tiên và dãy số ưu tiên | TCVN 142:1988 | | |
30 | Kích thước ưu tiên | TCVN 192:1986 | | |
31 | Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử | TCVN 7287:2003 | | |
32 | Điều hợp kích thước theo môdun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản | TCVN 5568:1991 | | |
33 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dưng - Biểu diễn các kích thước môdun, các đường và lưới môdun | TCVN 5895:1995 | | |
34 | Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi mã và trích dẫn (tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu liên quan | TCXD 214:1998 | | |
35 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện | TCXD 223:1998 | | |
36 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc | TCVN 5671:1992 | | |
37 | Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh | TCXD 212:1998 | | |
38 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép | TCVN 6083:1995 | | |
39 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép và các kết cấu chế sẵn | TCVN 6078:1995 | | |
40 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn | TCVN 6085:1995 | | |
41 | Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng - Bản thống kê cốt thép | TCVN 5898:1995 | | |
42 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế | TCVN 3988:1985 | | |
43 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê vào bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng | TCVN 3990:1985 | | |
44 | Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 119-2002 | | |
45 | Bản vẽ thủy lợi - Các nguyên tắc trình bày | 14 TCN 21-2005 | | |
II | Tiêu chuẩn thuật ngữ, phân loại công trình và các thông số thiết kế | | | |
46 | Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng -Thuật ngữ chung | TCXD 213:1998 | | |
47 | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính tính của vật liệu thuật ngữ | TCXDVN 300:2003 | | |
48 | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa | TCVN 2748:1991 | | |
49 | Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tăc chung | TCXD 13:1991 | | |
50 | Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung | TCXD 13:1991 | | |
51 | Khách sạn, du lịch - Xếp hạng | TCVN 4391:1986 | | |
52 | Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại | TCVN 4923:1989 | | |
53 | Nhà ở và nhà công cộng - Thông số hình học | TCVN 3905:1984 | | |
54 | Nhà của xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học | TCVN 3904:1984 | | |
55 | Nhà nông nghiệp - Thông số hình học | TCVN 3906:1984 | | |
56 | Nhà ở và công trình công cộng - Các thông số vi khí hậu trong phòng | TCXDVN 306:2004 | | |
57 | Tiêu chuẩn các tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian | TCXDVN 339:2005 | | |
58 | Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép | TCVN 5949:1998 | | |
59 | Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường | TCVN 5713:1993 | | |
60 | Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dưng mới | TCXD 204:1998 | | |
III | Tiêu chuẩn chung về thiết kế | | | |
61 | Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 2737:1995 | | |
62 | Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng do tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 | TCXD 229:1999 | | |
63 | Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi | QPTL-C-1-78 | | |
64 | Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu | QPTL-C-1-75 | | |
65 | Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn | QPTL-C-8-76 | | |
66 | Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà | TCXDVN 375:2006 | |
67 | Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật | TCXDVN 375:2007 | | |
68 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | TCXD 45:1978 | | |
69 | Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn và các công trình thủy công | TCXD 57-73 | | |
70 | Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng | TCXDVN 265:2002 | | |
71 | Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn - Yêu cầu thiết kế | TCXD 288:1998 | | |
72 | Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng | TCXDVN 264:2002 | | |
73 | Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng | TCXDVN 266:2002 | | |
74 | Chống nóng cho nhà - Chỉ dẫn thiết kế | TCXDVN 293:2003 | | |
75 | Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 175:2005 | | |
76 | Xí nghiệp công cộng - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4514:1988 | | |
77 | Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện | TCVN 1620:1975 | | |
78 | Công trình biển cố định - Phần 1: Quy định chung | TCVN 6170-1:1996 | | |
79 | Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp | TCVN 6171:1996 | | |
80 | Công trình biển cố định - Phần 2: Điều kiện môi trường | TCVN 6170-2:1998 | | |
81 | Công trình biển cố định - Phần 4: Tải trọng thiết kế | TCVN 6170-3:1998 | | |
82 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 377:2006 | | |
83 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiếu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCXDVN 387:2006 | | |
84 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime | 22 TCN 356-06 | | |
85 | Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng | TCXDVN 385:2006 | | |
| Quyển 3: Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng (1352 trang A4) | | P. QLCL, các đơn vị thiết kế | |
I | Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở và công trình công cộng | | | |
1 | Nhà ở - Nguyên tắc cư bản để thiết kế | TCVN 4451:1987 | | |
2 | Căn hộ - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4450:1987 | | |
3 | Nhà ở liên kết - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 353:2005 | | |
4 | Nhà cao tầng- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 323:2004 | | |
5 | Quyết định số: 21/2006/QĐ-BXD ngày 19/7/2006 của bộ trưởng bộ xây dựn về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004 | | | |
6 | Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | TCXDVN 276:2003 | | |
7 | Trường ĐH - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 3981:1985 | | |
8 | Trường Trung Cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 275:2002 | | |
9 | Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 60:2003 | | |
10 | Trường trung học phổ thông- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 3978:1984 | | |
11 | Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 260:2002 | | |
12 | Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4601:1988 | | |
13 | Nhà văn hóa thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 281:2004 | | |
14 | Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 287:2004 | | |
15 | Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 288:2004 | | |
16 | Công trình thể thao -Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 289:2004 | | |
17 | Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4470:1995 | | |
18 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc - Bệnh viện đa khoa | 52 TCN -CTYT 39:2005 | | |
19 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chuẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện đa khoa | 53 TCN -CTYT 40:2005 | | |
20 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa xét nghiệm (khoa vi sinh khoa hóa sinh khoa huyết học truyền máu và khoa giãi phẩu bệnh) - Bệnh viện đa khoa | 54 TCN -CTYT 37:2005 | | |
21 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật - Bệnh viện đa khoa | 55 TCN -CTYT 38:2005 | | |
22 | Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5577:1991 | | |
23 | Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát-Phòng khán giả- Yêu cầu kỹ thuật | TCXDVN 355:2005 | | |
24 | Khách sạn-Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5065:1990 | | |
25 | Chợ- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 361:2006 | | |
| Tiêu chuẩn thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thuỷ lợi | | | |
26 | Xí nghiệp công cộng-Nhà sản xuất -Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4604:1988 | | |
27 | Nhà kho- Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | TCVN 4317:1986 | | |
28 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu-Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4090:1985 | | |
29 | Cửa hàng xăng dầu-Yêu cầu thiết kế | TCVN 4530:1998 | | |
30 | Kho phân khoáng khô- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 3995:1985 | | |
31 | Kho giống lúa -Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 3996:1985 | | |
32 | Cơ sở giết mổ- Yêu cầu vệ sinh | TCVN 5452:1991 | | |
33 | Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế | TCXDVN 285:2002 | | |
34 | Hệ thống kênh tưới-Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4118:1985 | | |
35 | Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi | HDTL-C-4-76 | | |
36 | Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước | HDTL-C-7-83 | | |
37 | Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công | 14 TCN 57-88 | | |
38 | Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thuỷ lợi | TCVN 4117:1985 | | |
III | Tiêu chuẩn thiết kế công trình giao thông | | | |
39 | Đường sắt khổ 1435 mm - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4117:1985 | | |
40 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô -Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4527:1988 | | |
41 | Đường ô tô cao tốc- Yêu cầu thiết kế | TCVN 5729:1997 | | |
42 | Đường ô tô lâm nghiệp- Yêu cầu thiết kế | TCVN 7025:2002 | | |
43 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4054:2005 | | |
44 | Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa-Tiêu chuẩn bến cảng thuỷ nội địa | 22 TCN 326-04 | | |
| QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG (1328 TRANG A4) | | P. QLCL, các đơn vị thiết kế | |
I | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép | | | |
1 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các kết cấu công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung | TCVN 5686:1992 | | |
2 | Cơ sở để thiết kế kết cấu-Lập ký hiệu-Ký hiệu chung | TCVN 6203:1995 | | |
3 | Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | TCXDVN 373:2006 | | |
4 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng-Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép-Danh mục chỉ tiêu | TCVN 4058:1985 | | |
5 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu bê tông cốt thép-Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ | TCVN 4612:1988 | | |
6 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Bản vẽ thi công | TCVN 5572:1991 | | |
7 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 356:2005 | | |
8 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4116:1985 | | |
9 | Tiêu chuẩn thiết kế bê tông và bê tông cốt thép công trình thuỷ công | 14TCN 54-87 | | |
10 | Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế | 14TCN 56-88 | | |
11 | Nhà cao tầng- Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối | TCXD 198:1997 | | |
12 | Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi | TCXD 195:1997 | | |
13 | Móng cọc tiết diện nhỏ-Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 189:1996 | | |
14 | Móng cọc- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 205:1998 | | |
15 | Cọc-Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCXDVN 269:2002 | | |
16 | Cọc khoan nhồi-Phương pháp xung siêu âm định tính đồng nhất của bê tông | TCXDVN 358:2005 | | |
17 | Cọc-Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | TCXDVN 359:2005 | | |
18 | Công trình biển cố định-Kết cấu-Phần 6: thiết kế kết cấu bê tông cốt thép | TCVN 6170-6:1999 | | |
19 | Công trình biển cố định-Kết cấu-Phần 7: thiết kế móng | TCVN 6170-7:1999 | | |
20 | Cột điện bê tông cốt thép ly tâm-Kết cấu và kích thước | TCVN 5846:1994 | | |
21 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn- Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | TCXDVN 274:2002 | | |
22 | Kết cấu bê tông cốt thép -Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | TCXDVN 363:2006 | | |
23 | Chống ăn mòn trong xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | TCVN 3993:1985 | | |
24 | Chống ăn mòn trong xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Phân loại môi trường xâm thực | TCVN 3994:1985 | | |
25 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | TCXDVN 327:2004 | | |
II | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép | | | |
26 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng-Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu | TCVN 4059:1985 | | |
27 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ | TCVN 4613:1988 | | |
28 | Bản vẽ các kết cấu kim loại | TCVN 5889:1995 | | |
29 | Kết cấu thép- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 338:2005 | | |
30 | Công trình biển cố định-Phần 4: Thiết kế kết cấu thép | TCVN 6170-4:1998 | | |
31 | Công trình biển cố định-Kết cấu- Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm | TCVN 6170-5:1999 | | |
32 | Công trình biển cố định-Kết cấu- Phần 8:Hệ thống chống ăn mòn | TCVN 6170-8:1999 | | |
33 | Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn | TCXD 149:1986 | | |
34 | Đường ống chính dấn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất-Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn | TCVN 5066:1990 | | |
III | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gỗ, gạch đá và các loại kết cấu khác | | | |
35 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Kết cấu gỗ- Ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ | TCVN 4610:1988 | | |
36 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5573:1991 | | |
37 | Kết cấu xây dựng và nền- Nguyên tắc cơ bản về tính toán | TCVN TCXD 40:1987 | | |
38 | Nền các công trình thuỷ công-Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4253:19867 | | |
39 | Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén | 14 TCN 157-2005/td> | | |
40 | Thiết kế chống ồn cho nhà ở | TCXD 150:1986 | | |
41 | Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng | TCXDVN 277:2002 | | |
42 | Kỹ thuật nhiệt- Kết cấu ngăn che- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4605:1988 | | |
43 | Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, đường, quảng trường đô thị | TCXD 104:1983 | | |
| QUYỂN 5: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH (1412 TRANG A4) | | P. QLCL, các đơn vị thiết kế | |
I | Tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước công trình | | | |
1 | Cấp nước- Thuật ngữ và Định nghĩa | TCVN 4037:1985 | | |
2 | Thoát nước- Thuật ngữ và Định nghĩa | TCVN 4038:1985 | | |
3 | Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu đường ống | TCVN 5422:1991 | | |
4 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh | TCVN 4036:1985 | | |
5 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh | TCVN 4615:1988 | | |
6 | Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4513:1988 | | |
7 | Thoát nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4474:1987 | | |
8 | Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 51:1984 | | |
9 | Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 33:2006 | | |
10 | Hệ thống cấp thoát nước-Quy phạm quản lý kỹ thuật | TCVN 5576:1991 | | |
11 | Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước | TCXD 76:1979 | | |
II | Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt điện công trình | | | |
12 | Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện-Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng | TCVN 185:1986 | | |
13 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng-Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 25:1991 | | |
14 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng-Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 27:1991 | | |
15 | Môi trường lắp đặt thiết bị điện-Định nghĩa chung | TCVN 2328:1978 | | |
16 | Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở-Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 2546:1978 | | |
17 | Hệ thống lắp đật điện của các toà nhà-Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa | TCVN 7447-1:2004 | | |
18 | Hệ thống lắp đật điện của các toà nhà-Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Quy tắc chung | TCVN 7447-5-51:2004 | | |
19 | Hệ thống lắp đật điện của các toà nhà-Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Các thiết bị khác | TCVN 7447-5-55:2005 | | |
20 | Hệ thống lắp đật điện của các toà nhà-Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Cách ly, đóng cắt và điều khiển | TCVN 7447-5-53:2005 | | |
21 | Hệ thống lắp đật điện của các toà nhà-Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ | TCVN 7447-5-54:2005 | | |
22 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp-Yêu cầu chung | TCXDVN 319:2004 | | |
23 | Quy phạm trang bị điện-Phần I: Quy định chung | 11 TCN -18-2006 | | |
24 | Quy phạm trang bị điện-Phần II: Hệ thống đường dẫn điện | 11 TCN -19-2006 | | |
25 | Quy phạm trang bị điện-Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp | 11 TCN -20-2006 | | |
26 | Quy phạm trang bị điện-Phần IV: Bảo vệ và tự động | 11 TCN -21-2006 | | |
27 | Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 KVA, điện áp đến 20KV-Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 3715:1981 | | |
III | Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình | | | |
28 | Kỹ thuật chiếu sáng-Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 4400:1987 | | |
29 | Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng- Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD29:1991 | | |
30 | Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp | TCVN 3743:1983 | | |
31 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông | TCVN 2062:1986 | | |
32 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí | TCVN 2063:1986 | | |
33 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp | TCVN 3257:1986 | | |
34 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu | TCVN 3258:1986 | | |
35 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su | TCVN 4213:1986 | | |
36 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp- Yêu cầu chung | TCXDVN 253:2001 | | |
37 | Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng | TCXD16:1986 | | |
38 | Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị -Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 333:2005 | | |
39 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị | TCXDVN 259:2001 | | |
40 | Đèn điện chiếu sáng đường phố-Yêu cầu kỹ thuật chung | TCVN 5828:1994 | | |
IV | Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hoà không khí, sưởi ấm, âm thanh | | | |
41 | Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm- Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5687:1992 | | |
42 | Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh-Chế tạo-lắp đặt và nghiệm thu | TCXD323:1999 | | |
43 | Studio âm thanh-Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc | TCVN 4510:1988 | | |
44 | Studio âm thanh-Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng | TCVN 4551:1988 | | |
45 | Hệ thống tài liệu thiết kế Xây dựng-Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp | TCVN 4611:1988 | | |
| QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG (1340 TRANG A4) | | P. QLCL, các đơn vị thiết kế | |